Cách nói về các ngày lễ ở Việt Nam trong Tiếng Anh

Cách nói về các ngày lễ ở Việt Nam trong Tiếng Anh

 CÁCH NÓI VỀ CÁC NGÀY LỄ Ở VIỆT NAM TRONG TIẾNG
ANH

Trong hình ảnh có thể có: văn bản
 Tet Holiday (Vietnamese New Year) (lunar): Tết Nguyên
Đán
 Hung Kings Commemorations (10/3) (lunar): Giỗ tổ Hùng
Vương
 Hung Kings’ Temple Festival: Lễ hội Đền Hùng
 Women’s Day – (08/03): Quốc tế Phụ nữ
 Liberation Day/Reunification Day – (30/04): Ngày Giải
phóng miền Nam thống nhất đất nước
 International Workers’ Day (01/05): Ngày Quốc tế Lao
động
 Dien Bien Phu Victory Day ( 07/05): Ngày Chiến thắng Điện
Biện Phủ
 Vietnamese Women’s Day – (20/10) Ngày phụ nữ Việt
Nam
 Teacher’s Day – (20/11): Ngày Nhà giáo Việt Nam
 Lantern Festival (Full moon of the 1st month) (15/1): Tết
Nguyên Tiêu – Rằm tháng giêng
🔰 Mid-Autumn Festival – 15/8 (lunar): Tết Trung Thu
🔰 Kitchen guardians – 23/12 (lunar): Ông Táo chầu trời